Mở cửa làm việc: Thứ 2 - Thứ 7 08:00 - 18:00

Hotline 0934789866

Trang chủ / Đơn giá thi công xây dựng nhà phần hoàn thiện

Đơn giá thi công xây dựng nhà phần hoàn thiện

BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ HOÀN THIỆN

Để chủ đầu tư tiết kiệm được thời gian chi phí mà lại yên tâm về chất lượng công trình, công ty chúng tôi đưa ra bảng báo giá phần hoàn thiện chi tiết chia làm nhiều đơn giá khác nhau. Công ty XDD cam kết đúng mẫu mã chất lượng sản phẩm đưa vào công trình. Chúng tôi liên kết nhiều năm với nhiều đại lý chính hãng cung cấp đầy đủ các dòng sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh.

STT Hạng mục cung ứng 2,500,000 VND/m2 3,000,000 VND/m2 3,500,000 VND/m2 Ghi chú
I Phần Gạch Ốp-Lát  

 

1.1 Gạch nền các tầng(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)(CĐT tùy chọn mẫu gạch) Gạch 600×600 chống trượt

Đơn giá 200,000/m2

Gạch 600×600 bóng kính 2 da

Đơn giá 300,000/m2

Gạch 600×600 bóng kính TP

Đơn giá 500,000/m2

Len gạch KT 120×600 cắt từ gạch nền
1.2 Gạch nền  sân thượng, sân trước, sân sau(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)(CĐT tùy chọn mẫu gạch) Gạch 400×400 chống trượt

Đơn giá 130,000/m2

Gạch 600×600 chống trượt

Đơn giá 200,000/m2

Gạch 600×600 chống trượt

Đơn giá 250,000/m2

Không bao gồm gạch mái
1.3 Gạch nền  WC(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)(CĐT tùy chọn mẫu gạch) Gạch ốp theo mẫu

Đơn giá 130,000/m2

Gạch ốp theo mẫu

Đơn giá 150,000/m2

Gạch ốp theo mẫu

Đơn giá 300,000/m2

1.4 Gạch ốp tường WC(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)(CĐT tùy chọn mẫu gạch) Gạch ốp theo mẫu

Đơn giá 150,000/m2

Gạch ốp theo mẫu

Đơn giá 200,000/m2

Gạch ốp theo mẫu

Đơn giá 300,000/m2

Ốp cao <2,6m không bao gồm len
1.5 Keo chà ron Khoán gọn cho công trình Khoán gọn cho công trình Khoán gọn cho công trình Khoán gọn cho công trình
1.6 Đá ốp trang trí khác Không bao gồm CĐT chọn nhà cung cấp

Đơn giá 200,000/m2

Khối lượng 20m2

CĐT chọn nhà cung cấp

Đơn giá 300,000/m2

Khối lượng 30m2

II Phần Sơn Nước
2.1 Sơn nước ngoài nhà Sơn Maxilite(Jymec)Bột trét Việt Mỹ Sơn Spec(Nippon)Bột trét Expo Sơn Dulux(My Kolor)Bột trét Joton >Khoán gọn cho công trình>Sơn ngoài trời: 2 lớp Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ.>Sơn trong nhà: : 2 lớp Matic, 2 lớp sơn phủ. (không sơn lót)>Bao gồm phụ kiện: Rulo, giấy nhám.
2.2 Sơn nước trong nhà Sơn Maxilite(Jymec)Bột trét Việt Mỹ Sơn Spec(Nippon)Bột trét Expo Sơn Spec(Nippon)Bột trét Expo
2.3 Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ Sơn Expo Sơn Expo Sơn Expo
2.4 Sơn gai, sơn gấm trang trí Không bao gồm Khối lượng 20m2 Khối lượng 40m2
III Phần Cửa đi – Cửa sổ
3.1 Cửa đi các phòng Cửa Nhôm hệ 700Sơn tĩnh điện, kính 5ly(hoặc cửa nhựa Đài Loan)

Đơn giá <800,000/m2

Cửa Gỗ Công Nghiệp HDF

Đơn giá <3000,000/cánh

Cửa Gỗ căm xe cánh dày 3,8cm, chỉ chìm hoặc cửa Nhựa lõi thép

Đơn giá<5,500,000/cánh

3.2 Cửa đi WC Cửa Nhôm hệ 700Sơn tĩnh điện, kính 5ly(hoặc cửa nhựa Đài Loan)

Đơn giá <800,000/m2

Cửa Nhôm hệ 1000Sơn tĩnh điện, kính 5ly(hoặc cửa nhựa Đài Loan)

 

Đơn giá <1,200,000/m2

Cửa Gỗ căm xe cánh dày 3,8cm, chỉ chìm hoặc cửa Nhựa lõi thép

Đơn giá<4,500,000/cánh

3.3 Cửa ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) Cửa Sắt dày 1,4mm.Sơn dầu, chia ô mẫu giá gỗKính 5 ly.

Đơn giá <1,200,000/m2

Cửa Sắt dày 1,4mm.Sơn dầu, chia ô mẫu giá gỗKính 8 ly cường lực mài cạnh.

Đơn giá <1,600,000/m2

Cửa Nhựa lõi thép gia cường 1,2 ly, thanh Profile hiệu Side, kính cường lực (Bao gồm phụ kiện).

Đơn giá<2,000,000/cánh

3.4 Cửa ngoài trời (ban công sân thượng, sân sau…) Cửa Sắt dày 1,4mm.Sơn dầu, chia ô mẫu giá gỗKính 5 ly.

 

 

Đơn giá <1,200,000/m2

Cửa Sắt dày 1,4mm.Sơn dầu, chia ô mẫu giá gỗKính 5 ly.

 

 

Đơn giá <1,600,000/m2

Cửa Nhựa lõi thép gia cường 1,2 ly, thanh Profile hiệu Side, kính cường lực (Bao gồm phụ kiện).

Đơn giá<2,000,000/cánh

3.5 Cửa sổ trong nhà ngoài trời(Cửa ô thong tầng, giếng trời…) Không bao gồm Cửa Nhôm hệ 700Sơn tĩnh điện, kính 5ly

Đơn giá <800,000/m2

Cửa Nhôm hệ 1000Sơn tĩnh điện, kính 5ly

Đơn giá <1,100,000/m2

3.6 Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ(Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) Sắt hộp 14x14x1.0mm sơn dầu

Đơn giá <200,000/m2

Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu

Đơn giá <300,000/m2

Sắt hộp 25x25x1.2mm sơn tĩnh

Đơn giá <350,000/m2

3.7 Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, ST Khóa tay nắm tròn

Đơn giá 150,000/cái

Khóa tay gạt

Đơn giá 350,000/cái

Khóa tay gạt cao cấp

Đơn giá 550,000/cái

3.8 Khóa cửa WC Khóa tay nắm tròn

Đơn giá 150,000/cái

Khóa tay gạt

Đơn giá 350,000/cái

Khóa tay gạt

Đơn giá 450,000/cái

IV Phần Cầu Thang
4.1 Lan can cầu thang Lan can Sắt hộp 14x14x1.0mm Lan can Sắt hộp 20x20x1.0mm Lan can Kính cường lực 8lyTrụ Inox 304
4.2 Tay vịn cầu thang Tay vịn gỗ xoan đào D50Không trụ Tay vịn gỗ căm xe 30×601 Trụ Tay vịn gỗ căm xe 30×602 Trụ
V Phần Đá Granit
5.1 Đá Granit mặt cầu thang, len cầu thang, mặt bếp Đá Bình Định

Đơn giá 400,000 VND/m2

Đá Đen Huế

Đơn giá 800,000 VND/m2

Đá Marble, Kim sa

Đơn giá 1,200,000 VND/m2

5.2 Đá Granit ngạch cửa Đá Bình Định

Đơn giá 400,000 VND/m2

Đá Đen Huế

Đơn giá 800,000 VND/m2

Đá Marble, Kim sa

Đơn giá 1,200,000 VND/m2

5.3 Đá Granit tam cấp (Nếu có) Đá Bình Định

Đơn giá 400,000 VND/m2

Đá Đen Huế

Đơn giá 800,000 VND/m2

Đá Marble, Kim sa

Đơn giá 1,200,000 VND/m2

5.4 Đá Granit mặt tiền tầng trệt Không bao gồm. Đá Đen Huế

Đơn giá 800,000 VND/m2

Đá Marble, Kim sa

Đơn giá 1,200,000 VND/m2

VI Thiết bị điện
6.1 Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện Tầng (loại 4 đường) Sino Sino Sino
6.2 MCB, Công tắc, ổ cắm Sino1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm Panasonic1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm Panasonic/ Legrand 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm
6.3 Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp Sino – Mỗi phòng 1 cái Panasonic – Mỗi phòng 1 cái Panasonic/ Legrand

Mỗi phòng 1 cái

6.4 Đèn thắp sang trong, ngoài sân Đèn máng đơn 1,2m Phiplips 1 bóng, mỗi phòng 1 cái (hoặc tương đương  4 bóng đèn lon) Đèn máng đơn 1,2m Phiplips 1 bóng, mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương  6 bóng đèn lon) Đèn máng đơn 1,2m Phiplips 2 bóng, mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương  8 bóng đèn lon)
6.5 Đèn vệ sinh Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái

Đơn giá 150,000/cái

Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái

Đơn giá 300,000/cái

Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái

Đơn giá 500,000/cái

6.6 Đèn trang trí tường cầu thang CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái

Đơn giá 150,000/cái

CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái

Đơn giá 300,000/cái

CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái

Đơn giá 500,000/cái

6.7 Đèn gương Không bao gồm CĐT chọn mẫu, mỗi WC 1 cái

Đơn giá 200,000/cái

CĐT chọn mẫu, mỗi WC 1 cái

Đơn giá 300,000/cái

6.8 Đèn trang trí mặt tiền Không bao gồm CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái

Đơn giá 300,000/cái

CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái

Đơn giá 500,000/cái

6.9 Đèn lon/Led trang trí Trần Thạch Cao Không bao gồm Thêm 4 bóng/ Phòng Thêm 6 bóng/ Phòng
6.10 Đèn hắt trang trí Trần Thạch Cao Không bao gồm 4 bóng/ Phòng 6 bóng/ Phòng
VII Thiết bị vệ sinh- Thiết bị nước        
7.1 Bàn cầu (CĐT tùy chọn nhà cung cấp) Đơn giá 2,500,00/ cái Đơn giá 3,500,000/ cái Đơn giá 5,500,000/ cái 1WC/ 1 cái
7.2 Lavobo + bộ xả(CĐT tùy chọn nhà cung cấp) Đơn giá 850,000/ cái Đơn giá 1,500,000/ cái Đơn giá 2,500,000/ cái 1WC/ 1 cái
7.3 Vòi xả lavobo( nóng lạnh)(CĐT tùy chọn nhà cung cấp) Đơn giá 450,000/ cái Đơn giá 650,000/ cái Đơn giá 1,000,000/ cái 1WC/ 1 cái
7.4 Vòi xả sen lavobo( nóng lạnh)(CĐT tùy chọn nhà cung cấp) Đơn giá 1,000,000/ cái Đơn giá 1,200,000/ cái Đơn giá 1,500,000/ cái 1WC/ 1 cái
7.5 Vòi xịt WC(CĐT tùy chọn nhà cung cấp) Đơn giá 150,000/ cái Đơn giá 200,000/ cái Đơn giá 250,000/ cái 1WC/ 1 cái
7.6 Vòi sân thượng, ban công, sân(CĐT tùy chọn nhà cung cấp) Đơn giá 100,000/ cái Đơn giá 120,000/ cái Đơn giá 250,000/ cái 1 khu vực/ 1 cái
7.7 Các phụ kiện trong WC(Gương, móc treo đồ, kệ xà bông,…) Trọn bộ 500,00/ cái Trọn bộ 700,000/ cái Trọn bộ 1,000,000/ cái
7.8 Phểu thu sàn Inox chống hôi Inox chống hôi Inox chống hôi cao cấp
7.9 Cầu chắn rác Inox Inox Inox cao cấp
7.10 Chậu rửa chén(CĐT tùy chọn nhà cung cấp) Đơn giá 1,300,000/ cái Đơn giá 1,500,000/ cái Đơn giá 2,000,000/ cái
7.11 Vỏi rửa chén (CĐT tùy chọn nhà cung cấp) Đơn giá 300,00/ cái Đơn giá 500,000/ cái Đơn giá 1,000,000/ cái
7.12 Bồn nước Inox Đại Thành 10001 Đại Thành 15001 Đại Thành 20001
7.13 Máy bơm nước Panasonic- 1,5HP Panasonic- 2,0HP Panasonic- 2,0HP
7.14 Hệ thống NLMT Không bao gồm Không bao gồm Ống vesboMỗi WC 2 đầu ra Không bao gồm Khu vực bếp
7.15 Máy nước nóng NLMT Không bao gồm Không bao gồm Đại Thành, Hướng Dương 1801
7.16 Hệ thống ống máy lạnh Không bao gồm Không bao gồm Ống Thái Lan 6gem 1HPKhối lượng 30m
VIII Hạng mục khác
8.1 Thạch cao trang trí(Khung, tấm Vĩnh Tường) Khối lượng 100m2Chủng loại TK3 100 Khối lượng theo thiết kếChủng loại TK3 100 Khối lượng theo thiết kếChủng loại UV 4000
8.2 Giấy dán tường Hàn Quốc Chưa bao gồm Khối lượng 30m2 Khối lượng 60m2
8.3 Khung, sắt mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông tầng Săt hộp 20x20x1.0mmTấm lợp PolycabonatNISSAN (2.1×5.8) Săt hộp 20x20x1.0mmTấm lợp Kính cường lực 8ly Săt hộp 25x25x1.0mmTấm lợp Kính cường lực 10ly
8.4 Lan can ban công Lan can săt hộp 14x14x1.0mm Lan can săt hộp 20x20x1.0mm Lan can cường lực 8lyTrụ Inox 304
8.5 Tay vịn cho lan can công Tay vịn săt hộp 50×50 Tay vịn săt hộp 30×60 Tay vịn Inox
8.6 Ngói hoặc Tole-  Nếu có Ngói Đồng Tâm- Tole lạnh Ngói Đồng Tâm- Tole lạnh Ngói Đồng Tâm- Tole chống nóng
8.7 Cửa cổng Không bao gồm Không bao gồm Cửa sắt sơn dầuĐơn giá 1,100,000/ m2
IX     Các hạng mục thông dụng không nằm trong báo giá Hoàn Thiện trọn gói- Chủ Đầu Tư sẽ thực hiện bao gồm cả Nhân công-  Vật Tư
Máy nước nóng trực tiếp Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước
Cửa cuốn, cửa kéo Đèn chùm trang trí, đèn trị cổng, đèn chiếu tranh
Kệ tủ bếp, tủ âm tường Các thiết bị gia dụng( Máy lạnh, bếp ga,…)
Các thiết bị nội thất( giường, tủ,…) Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm( sơn giả đá, sơn gỗ)
Sân vườn, tiểu cảnh Các vật liệu khác ngoài Bảng Phân Tích vật tư hoàn thiện
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế(Bồn tắm nằm, bồn tắm kính,…)

Ghi chú:

  • Đơn giá trên không bao gồm thuế GTGT
  • Toàn bộ các mẫu vật liệu hoàn thiện tại công trình sẽ do chủ đầu tư chọn lựa trước khi nhập về công trình
  • Với các vật tư nàm ngoài Bảng Phân Tích trên, CĐT vui lòng liên hệ công ty để biết giá chính xác
  • CĐT có thể lựa chọn nhà sản xuất và báo về cho đơn vị thi công trước để đặt hàng theo đúng yêu cầu.
  • Đơn giá trên áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến hết ngày 30/6/2015
  • Để không phát sinh, CĐT nên chọn vật tư tương ứng đơn giá chi tiết trên. CĐT sẽ được hoàn lại chi phí chênh lệch giảm nếu chọn vật tư có đơn giá thấp hơn và ngược lại theo khối lượng thực tế nhập về.
  • Đơn giá trên áp dụng với công trình có tổng diện tích xây dựng >250 mvà có một mặt tiền.